Được Liên Đoàn Thông Qua Biểu Quyết Phiên Họp Ngày 21 Tháng 3 Năm 2020 (03/21/2020) Chương Trình Huấn Luyện Áp Dụng Kể Từ Đây
Tải xuống bản PFD của Chương Trình Huấn Luyện:
Màu Đai & Thời Gian Thụ Huấn & Luyện Tập | Kỹ Thuật Căn Bản | Đòn Căn Bản | Đơn Luyện Quyền Đơn Luyện Võ Khí | Song Luyện |
Lớp Tự Vệ Đai Màu Áo Thời gian trên 6 tháng | 5 Lối Đứng Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình Tấn, 4—Đinh Tấn, 5—Chảo Mã Tấn. Đấm: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do Đá: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2. Chém: 1, 2. Gạt: 1, 2. Bật: 1, 2. Chỏ: 1, 2. Gối: 1, 2. Nhào Lộn (Lăn Lộn): Nhào Lộn (Lăn Lộn): Lộn vai tới trước 1 (qua chướng ngại vật : Dài bề ngang 1 người, cao 0.5 thước) Té: Té Ngửa (trên lưng đầu không chạm sàn nhà), Té Xấp (ngực chạm xuống sàn nhẹ). | Đòn Chân: + Số 1 + Số 2
Chiến Lược: + Số 1 [Xem] [Đợi Các Võ Sư Thống Nhất] + Số 2 + Số 3 + Số 4 + Số 5
Phản Đòn Đấm: | ||
Lam Đai I Cấp Đai Xanh Đậm 1 vạch vàng Thời gian trên 6—10 tháng | Ôn 5 Lối Đứng Tấn: 7 Lối Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10—Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn. Đấm Đá: Ôn: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do Ôn: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2. Ôn: Chém: 1, 2. Gạt: 1, 2. Bật: 1, 2. Chỏ: 1, 2. Gối: 1, 2. Đá: Đá Tạt, Đá Đạp, Đá Đạp Sau. Chém: 3, 4. Gạt: 3, 4. Bật: 3, 4. Chỏ: 3, 4. Gối: 3, 4. Nhào Lộn (Lăn Lộn) 1 Lộn Lăn Vai Hai (qua chướng ngại vật : dài bề ngang 1 người, cao 1 thước) 2 Chống Tay Lộn Đứng 3 Lộn Ngửa 4 Té Ngang (phải/trái) 5 Té Xấp Tại Chỗ | Đòn Chân: Đòn Chân Ba/Bốn (3, 4) Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 6—10 Phản Đòn Đấm/Đá: 1 – Đấm Múc Phải 2 – Đấm Múc Trái 3 – Đấm Thấp Phải 4 – Đấm Thấp Trái 5 – Đấm Tự Do 1 6 – Đấm Tự Do 2 7 – Đá Thẳng Phải 8 – Đá Thẳng Trái 9 – Đá Cạnh Phải 10 – Đá Cạnh Trái 11 – Đá Tạt Phải 12 – Đá Tạt Trái 13 – Đá Đạp Phải 14 – Đá Đạp Trái 10 Thế Vật: Thế Vật 1—10 Khóa Gỡ: 1 Nắm Tay Trước 1 (1 tay nắm 1 tay) 2 Hai Tay Nắm 1 Tay 3 Nắm Ngực Áo 1 4 Nắm Ngực Áo 2 5 Bóp Cổ Trước 2 6 Bóp Cổ Sau 2 7 Nắm Tóc Trước 8 Nắm Tóc Sau 9 Khóa Nghẹt Cổ Trước 10 Khóa Nghẹt Cổ Sau | Khai Môn Quyền | Song Luyện Số 1 |
Lam Đai II Cấp Đai Xanh Đậm 2 vạch vàng Thời gian trên 6—10 tháng | Ôn 12 Lối Đứng Tấn 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn. Đấm Đá : Ôn: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do Ôn: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, , Đá Tạt, Đá Đạp, Đá Đạp Sau Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4. Gạt: 1, 2, 3, 4. Bật: 1, 2, 3, 4. Chỏ: 1, 2, 3, 4. Gối: 1, 2, 3, 4. Đá: Đá Bay Thẳng Phi Cước, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau Nhào Lộn (Lăn Lộn) Lộn Lăn Vai Hai (qua chướng ngại vật : dài bề ngang 2 người, cao 1 thước) | Đòn Chân: Đòn Chân Năm/Sáu (5, 6). Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 11—15. Phản Đòn Đấm/Đá 2: 1 – Đấm Thẳng Phải 2 – Đấm Thẳng Trái 3 – Đấm Móc Phải 4 – Đấm Móc Trái 5 – Đấm Lao Phải 6 – Đấm Lao Trái 7 – Đấm Móc Hai Tay 1 8 – Đấm Móc Hai Tay 2 9 – Đá Thẳng Phải 10 – Đá Thẳng Trái 11 – Đá Tạt Phải 12 – Đá Tạt Trái 6 Thế Tay không Đoạt Dao Găm: Tay không đoạt Dao găm 1—6 Khóa Gỡ : 1 Khoá Tay Dắt 1 2 Khoá Tay Dắt 2 (Song Luyện 2) 3 Hai Tay Nắm Hai Tay Trước 1 4 Hai Tay Nắm Hai Tay Trước 2 (Song Luyện 2) 5 Hai Tay Nắm Hai Tay Sau 1 (Song Luyện 2) 6 Hai Tay Nắm Hai Tay Sau 2 7 Khoá Sau Vòng Gáy 2 (Song Luyện 2) 8 Xô Ấn Đạp Bụng 3 (Song Luyện 2) | Thập Tự Quyền | Bài Song Luyện Vật Một (1) |
Lam Đai III Cấp Đai Xanh Đậm 3 vạch vàng Thời gian 12 tháng (1 năm) | Ôn 12 Lối Đứng Tấn: 6 Lối Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15— Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn. Đấm: Ôn: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do. Đấm: Đấm Thẳng 2, 3, 4, Đấm Móc 2, Đấm Múc 2, Đấm Lao 2, Đấm Hai Tay 1, 2 Đá: Ôn: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2, Đá Bay Thẳng Phi Cước, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau Đá: Đá Bay: Tạt, Đạp, Đạp Sau, Móc Sau. Đá Thẳng 2, 3. Đá Tạt 2, 3. Đá Đạp 2, 3. Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4. Gạt: 1, 2, 3, 4. Bật: 1, 2, 3, 4. Chỏ: 1, 2, 3, 4. Gối: 1, 2, 3, 4. Chém: 5, 6, 7, 8. Gạt: 5, 6, 7, 8. Bật: 5, 6, 7, 8. Chỏ: 5, 6, 7, 8. Gối: 5, 6, 7, 8. Nhào Lộn (Lăn Lộn) 1 Lộn Lăn Vai Hai (qua chướng ngại vật : Dài bề ngang 3 người, cao 1 thước) 2 Chống Tay Lộn Đứng 3 Chống Tay Lộn Ngửa | Đòn Chân: Đòn Chân (7, 8, 9, 10, 11). Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 16—20. Phản Đòn Đấm 3: 1 – Đấm Thẳng Phải : 3, 4, 5 2 – Đấm Móc Phải: 3, 4, 5 3 – Đấm Hai (móc) Tay: 3, 4, 5 6 Thế Tay không Đoạt Dao Găm Ôn: 6 Thế Tay không Đoạt Dao Găm Tay không đoạt Dao găm 7—12 Khóa Gỡ: 1 Khoá Tay Dắt 3 2 Khoá Tay Dắt 4 3 Khoá Tay Dắt 5 4 Bóp Cổ Sau 3 (Song Luyện 4) 5 Nắm Tay Trước 2 (Song Luyện 3) 6 Khoá Sau Vòng Gáy 3 (Song Luyện 4) 7 Khoá Sau Vòng Gáy 4 (Song Luyện 4) 8 Xô Ấn Đạp Bụng 4 (Song Luyện 3, 4) | Long Hổ Quyền | Song Luyện 2 Song Luyện Dao |
Hoàng Đai I Thời gian 24 tháng (2 Năm) | Ôn 18 Lối Đứng Tấn: 1 Lối Tấn 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn,6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15—Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn, 18—Hổ Vĩ Tấn. Ôn Đấm Đá Ôn: Đấm: Đấm Thẳng 2, 3, 4, Đấm Móc 2, Đấm Múc 2, Đấm Lao 2, Đấm Hai Tay 1, 2 Ôn: Đá Thẳng 1, 2, 3, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2, Đá Tạt 1, 2, 3, Đá Đạp 1, 2, 3, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau, Đá Bay: Tạt, Đạp, Đạp Sau, Móc Sau. Đá Thẳng 2, 3, Đá Tạt 2, 3, Đá Đạp 2, 3. Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gạt: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Bật : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Chỏ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gối: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Đòn Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 21-25 Đòn Chân: Ôn Đòn Chân: Đòn Chân (7, 8, 9, 10, 11): Đòn Chân 12, 13, 14, 15, 16. Phản Đòn Đấm 3: 1 — Đấm Thẳng Phải: 6, 7 2 — Đấm Móc Phải: 6, 7 3 — Đấm Hai (móc) Tay: 6, 7 Phản Công 7 Thế Kiếm: 1 — Phản thế Kiếm một 2 — Phản thế Kiếm hai 3 — Phản thế Kiếm ba 4 — Phản thế Kiếm bốn 5 — Phản thế Kiếm năm 6 – Phản thế Kiếm sáu 7 —Phản thế Kiếm bảy 8 Thế Vật: Thế Vật 11—18 | Lão Mai Quyền (Cây Mai Già) Tinh Hoa Lưỡng Nghi Kiếm Pháp (Quyền Tinh Hoa Lưỡng Cực Kiếm) (Tinh Hoa Âm Dương Kiếm) | Bài Song Luyện Vật Hai (2) |
Hoàng Đai II Thời gian 36 tháng (3 Năm) | Ôn 19 Lối Đứng Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn,6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15—Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn, 18—Hổ Vĩ Tấn. Đấm Đá Ôn: Đấm: Đấm Thẳng 2, 3, 4, Đấm Móc 2, Đấm Múc 2, Đấm Lao 2, Đấm Hai Tay 1, 2 Ôn: Đá Thẳng 1, 2, 3, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2. Đá Tạt 1, 2, 3, Đá Đạp 1, 2, 3, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau, Đá Bay: Tạt, Đạp, Đạp Sau, Móc Sau Đá Thẳng 2, 3, Đá Tạt 2, 3, Đá Đạp 2, 3. Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gạt: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Bật: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Chỏ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gối: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. | Đòn Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 26, 27, 28, 29, 30 Đòn Chân: Ôn Đòn Chân: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16. Đòn Chân: 17, 18, 19, 20, 21 Phản Công 8 Thế Kiếm: 1 — Phản thế Kiếm Tám 2 — Phản thế Kiếm Chín 3 — Phản thế Kiếm Mười 4 — Phản thế Kiếm Mười Một 5 — Phản thế Kiếm Mười Hai 6 – Phản thế Kiếm Mười Ba 7 —Phản thế Kiếm Mười Bốn 8 —Phản thế Kiếm Mười Lăm | Việt Võ Đạo Quyền (Thân, Thủ, Bộ, Cước, Pháp Tinh Hoa Việt Võ Đạo Quyền) Tứ Tượng Bổng Pháp (Tứ Tượng Côn Pháp) Từ thuyết Âm-Dương : Hư Vô sinh Thái Cực, Thái Cực sinh Lưỡng Nghi, Lưỡng Nghi sinh Tứ Tượng, Tứ Tượng sinh Bát Quái | Song Luyện 3 Song Luyện Kiếm |
Hoàng Đai III Thời gian 36 tháng (3 Năm) | Ôn: Luyện 19 Lối Đứng Tấn Ôn: Luyện Đấm Đá | Phản Công 12 Thế Tay Thước Mộc Bản 10 Thế Vật: Thế Vật 19—28 | Ngọc Trản Quyền Đại Đao Quyền (Nhật Nguyệt Đại Đao Pháp) | Song Luyện Bốn (4) Song Luyện Vật Ba (3) |