Nhào Lộn (Lăn Lộn): Nhào Lộn (Lăn Lộn): Lộn vai tới trước 1 (qua chướng ngại vật : Dài bề ngang 1 người, cao 0.5 thước) Té: Té Ngửa (trên lưng đầu không chạm sàn nhà), Té Xấp (ngực chạm xuống sàn nhẹ).
Đòn Chân: Đòn Chân Một/Hai (1, 2). Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 1—5.
Phản Đòn Đấm: Đấm Thẳng Phải & Trái Đấm Móc Phải & Trái Đấm Lao Phải & Trái
Khóa Gỡ: 1 Ôm Ngang 2 Khóa Sau Vòng Gáy 3 Ôm Trước Không Tay 4 Ôm Trước Cả Tay 5 Ôm Sau Không Tay 6 Ôm Sau Cả Tay 7 Bóp Cổ Trước Một 8 Bóp Cổ Sau Một 9 Xô Ấn Đạp Bụng 1 (Lộn lăn vai 45° qua đối thủ) 10 Xô Ấn Đạp Bụng 2 (Lộn đứng như Song Luyện 1)
Lam Đai I Cấp Đai Xanh Đậm 1 vạch vàng Thời gian trên 6—10 tháng
Ôn 5 Lối Đứng Tấn: 7 Lối Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10—Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn.
Phản Công 7 Thế Kiếm: 1 — Phản thế Kiếm một 2 — Phản thế Kiếm hai 3 — Phản thế Kiếm ba 4 — Phản thế Kiếm bốn 5 — Phản thế Kiếm năm 6 – Phản thế Kiếm sáu 7 —Phản thế Kiếm bảy
8 Thế Vật: Thế Vật 11—18
Lão Mai Quyền (Cây Mai Già)
Tinh Hoa Lưỡng Nghi Kiếm Pháp
(Quyền Tinh Hoa Lưỡng Cực Kiếm) (Tinh Hoa Âm Dương Kiếm)
Bài Song Luyện Vật Hai (2)
Hoàng Đai II Thời gian 36 tháng (3 Năm)
Ôn 19 Lối Đứng Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn,6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15—Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn, 18—Hổ Vĩ Tấn.
Phản Công 8 Thế Kiếm: 1 — Phản thế Kiếm Tám 2 — Phản thế Kiếm Chín 3 — Phản thế Kiếm Mười 4 — Phản thế Kiếm Mười Một 5 — Phản thế Kiếm Mười Hai 6 – Phản thế Kiếm Mười Ba 7 —Phản thế Kiếm Mười Bốn 8 —Phản thế Kiếm Mười Lăm
Việt Võ Đạo Quyền
(Thân, Thủ, Bộ, Cước, Pháp Tinh Hoa Việt Võ Đạo Quyền)
Tứ Tượng Bổng Pháp (Tứ Tượng Côn Pháp) Từ thuyết Âm-Dương : Hư Vô sinh Thái Cực, Thái Cực sinh Lưỡng Nghi, Lưỡng Nghi sinh Tứ Tượng, Tứ Tượng sinh Bát Quái