| Màu Đai & Thời Gian Thụ Huấn & Luyện Tập | Kỹ Thuật Căn Bản  | Đòn Căn Bản | Đơn Luyện Quyền Đơn Luyện Võ Khí  | Song Luyện  | 
Lớp Tự Vệ Đai Màu Áo  Thời gian trên 6 tháng
  
  | 5 Lối Đứng Tấn: 1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo Mã Tấn. 
  Đấm:  Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do Đá:  Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2. Chém: 1, 2.  Gạt: 1, 2.  Bật: 1, 2.  Chỏ: 1, 2.  Gối: 1, 2. 
  Nhào Lộn (Lăn Lộn): Nhào Lộn (Lăn Lộn): Lộn vai tới trước 1 (qua chướng ngại vật : Dài 1 người, cao 0.5 thước)  Té: Té Ngửa (trên lưng đầu không chạm sàn nhà), Té Xấp (ngực chạm xuống sàn nhẹ). | Đòn Chân: Đòn Chân Một/Hai (1, 2). Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 1—5. 
  Phản Đòn Đấm:  Đấm Thẳng Phải & Trái  Đấm Móc Phải & Trái Đấm Lao Phải & Trái
  Khóa Gỡ:  1 Ôm Ngang 2 Khóa Sau Vòng Gáy 3 Ôm Trước Không Tay 4 Ôm Sau Không Tay 5 Ôm Trước Cả Tay 6 Ôm Sau Cả Tay 7 Bóp Cổ Trước Một 8 Bóp Cổ Sau Một 9 Sô Ấn Đạp Bụng 1 (Lộn lăn vai 45° qua đối thủ) |   |   | 
Lam Đai I Cấp Đai Xanh Đậm 1 vạch vàng  Thời gian trên 6—10 tháng
  
  |  Ôn 5 Lối Đứng Tấn: 7 Lối Tấn:  1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10—Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn. 
  Đấm Đá:  Ôn: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do Ôn: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2.  Ôn: Chém: 1, 2. Gạt: 1, 2. Bật: 1, 2. Chỏ: 1, 2. Gối: 1, 2.  Đá: Đá Tạt, Đá Đạp, Đá Đạp Sau.  Chém: 3, 4.  Gạt: 3, 4.  Bật: 3, 4.  Chỏ: 3, 4.  Gối: 3, 4. 
  Nhào Lộn (Lăn Lộn) 1 Lộn Lăn Vai Hai (qua chướng ngại vật : Dài 2 người, cao 1 thước) |  Đòn Chân: Đòn Chân Ba/Bốn (3, 4)  Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 6—10
  Phản Đòn Đấm: 1 – Đấm Múc Phải      2 – Đấm Múc Trái 3 – Đấm Thấp Phải     4 – Đấm Thấp Trái 5 – Đấm Tự Do 1         6 – Đấm Tự Do 2 7 – Đá Thẳng Phải       8 – Đá Thẳng Trái 9 – Đá Cạnh Phải        10 – Đá Cạnh Trái 11 – Đá Tạt Phải          12 – Đá Tạt Trái 13 – Đá Đạp Phải        14 – Đá Đạp Trái 
  10 Thế Vật: Thế Vật 1—10  
  Khóa Gỡ  1 Nắm Tay Trước 1 (1 tay nắm 1 tay)  2 Hai Tay Nắm 1 Tay  3 Nắm Ngực Áo 1  4 Nắm Ngực Áo 2  5 Bóp Cổ Trước 2 6 Bóp Cổ Sau 2 | Khai Môn Quyền | Song Luyện Số 1 | 
Lam Đai II Cấp Đai Xanh Đậm 2 vạch vàng  Thời gian trên 6—10 tháng
  
  | Ôn 11 Lối Đứng Tấn  1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn.
  Đấm Đá Ôn: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do  Ôn: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2.  Ôn: Chém: 1, 2. Gạt: 1, 2. Bật: 1, 2. Chỏ: 1, 2. Gối: 1, 2.  Ôn: Đá: Đá Tạt, Đá Đạp, Đá Đạp Sau. Chém: 3, 4. Gạt: 3, 4. Bật: 3, 4. Chỏ: 3, 4. Gối: 3, 4.  Đá: Đá Bay Thẳng Phi Cước, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau
  Nhào Lộn (Lăn Lộn) 1 Lộn Lăn Vai Hai (qua chướng ngại vật : Dài 2 người, cao 1 thước) 2 Chống Tay Lộn Đứng | Đòn Chân: Đòn Chân Năm/Sáu (5, 6).  Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 11—15. 
  Phản Đòn Đấm 2:  1 – Đấm Thẳng Phải       2 – Đấm Thẳng Trái 3 – Đấm Móc Phải          4 – Đấm Móc Trái 5 – Đấm Lao Phải           6 – Đấm Lao Trái 7 – Đấm Hai Tay 1          8 – Đấm Hai Tay 2 9 – Đá Thẳng Phải         10 – Đá Thẳng Trái 11 – Đá Tạt Phải            12 – Đá Tạt Trái
  6 Thế Tay không Đoạt Dao Găm: Tay không đoạt Dao găm 1—6
  Khóa Gỡ  1 Khoá Tay Dắt 1 2 Khoá Tay Dắt 2 (Song Luyện 2) 3 Hai Tay Nắm Hai Tay Trước 1 4 Hai Tay Nắm Hai Tay Trước 2 (Song Luyện 2) 5 Hai Tay Nắm Hai Tay Sau 1 (Song Luyện 2) 6 Hai Tay Nắm Hai Tay Sau 2 7 Khoá Sau Vòng Gáy 2 (Song Luyện 2) 8 Số Ấn Đạp Bụng 3 (Song Luyện 2) |  Thập Tự Quyền |  Bài Song Vật Một (1) | 
Lam Đai III cấp Đai Xanh Đậm 3 vạch vàng  Thời gian 12 tháng (1 năm) 
   | Ôn 11 Lối Đứng Tấn: 6 lối Tấn:  1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn, 6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15— Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn.
  Đấm Đá  Ôn: Đấm Thẳng, Đấm Móc, Đấm Lao, Đấm Múc, Đấm Thấp, Đấm Tự Do.  Đấm: Đấm Thẳng 2, 3, 4, Đấm Móc 2, Đấm Múc 2, Đấm Lao 2, Đấm Hai Tay 1, 2 Ôn: Đá Thẳng, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2, Đá Bay Thẳng Phi Cước, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau Đá: Đá Bay: Tạt, Đạp, Đạp Sau, Móc Sau. Đá Thẳng 2, 3. Đá Tạt 2, 3. Đá Đạp 2, 3.  Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4. Gạt: 1, 2, 3, 4. Bật: 1, 2, 3, 4. Chỏ: 1, 2, 3, 4. Gối: 1, 2, 3, 4.  Chém: 5, 6, 7, 8.  Gạt: 5, 6, 7, 8.  Bật: 5, 6, 7, 8.  Chỏ: 5, 6, 7, 8.  Gối: 5, 6, 7, 8. 
  Nhào Lộn (Lăn Lộn) 1 Lộn Lăn Vai Hai (qua chướng ngại vật : Dài 3 người, cao 1 thước) 2 Chống Tay Lộn Đứng | Đòn Chân: Đòn Chân (7, 8, 9, 10, 11).  Chiến Lược: Đòn Chiến Lược 16—20.
  Phản Đòn Đấm 3:  1 – Đấm Thẳng Phải : 3, 4, 5 2 – Đấm Móc Phải: 3, 4, 5 3 – Đấm Hai (móc) Tay: 3, 4, 5 
  Ôn: 6 Thế Tay không Đoạt Dao Găm Tay không đoạt Dao găm 1—6 
  6 Thế Tay không Đoạt Dao Găm:  Tay không đoạt Dao găm 7—12 
  Khóa Gỡ  1 Khoá Tay Dắt 3 2 Khoá Tay Dắt 4 3 Khoá Tay Dắt 5 4 Bóp Cổ Sau 3 (Song Luyện 4) 5 Nắm Tay Trước 2 (Song Luyện 3) 6 Khoá Sau Vòng Gáy 3 (Song Luyện 4) 7 Khoá Sau Vòng Gáy 4 (Song Luyện 4) 8 Số Ấn Đạp Bụng 4 (Song Luyện 3, 4) |  Long Hổ Quyền |  Song Luyện 2 Song Luyện Dao | 
Hoàng Đai I Thời gian 24 tháng (2 Năm) 
  
  | Ôn 17 Lối Đứng Tấn: 1 lối Tấn  1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn,6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15—Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn, 18—Hổ Vĩ Tấn. 
  Đấm Đá Ôn: Đấm: Đấm Thẳng 2, 3, 4, Đấm Móc 2, Đấm Múc 2, Đấm Lao 2, Đấm Hai Tay 1, 2  Ôn: Đá Thẳng 1, 2, 3, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2, Đá Tạt 1, 2, 3, Đá Đạp 1, 2, 3, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau, Đá Bay: Tạt, Đạp, Đạp Sau, Móc Sau. Đá Thẳng 2, 3, Đá Tạt 2, 3, Đá Đạp 2, 3.  Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gạt: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Bật : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Chỏ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gối: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | Đòn Chiến Lược 21, 22, 23, 24, 25 
  Ôn Đòn Chân: Đòn Chân (7, 8, 9, 10, 11): Đòn Chân 12, 13, 14, 15, 16.  
  Phản Đòn Đấm 3:  1 — Đấm Thẳng Phải: 6, 7 2 — Đấm Móc Phải: 6, 7  3 — Đấm Hai (móc) Tay: 6, 7 
  Phản Công 7 Thế Kiếm:  1 — Phản thế Kiếm một 2 — Phản thế Kiếm hai 3 — Phản thế Kiếm ba 4 — Phản thế Kiếm bốn 5 — Phản thế Kiếm năm 6 – Phản thế Kiếm sáu 7 —Phản thế Kiếm bảy
  8 Thế Vật:  Thế Vật 11—18 | Lão Mai Quyền (Cây Mai Già) 
  Tinh Hoa Lưỡng Nghi Kiếm Pháp (Quyền Tinh Hoa Lưỡng Cực Kiếm) (Tinh Hoa Âm Dương Kiếm)  | Bài Song Vật Hai (2)  | 
Hoàng Đai II Thời gian 36 tháng (3 Năm) 
  
  | Ôn 17 Lối Đứng Tấn: 1 lối Tấn  1—Lập Tấn, 2—Liên Hoa Tấn, 3—Trung Bình tấn, 4—Đinh tấn, 5—Chảo (trảo)Mã Tấn,6—Độc Hành Thiên Lý Tấn, 7—Thái Âm Tấn, 8—Tọa Tấn, 9—Xà Tấn 1 & 2, 10— Hổ Tấn, 11—Hạc Tấn, 12—Dương Cung Tấn, 13—Quỳ Tấn, 14—Thứ Bình Tấn, 15—Tứ Bình Tấn, 16—Hùng Tấn, 17—Hành Tấn, 18—Hổ Vĩ Tấn. 
  Đấm Đá Ôn: Đấm: Đấm Thẳng 2, 3, 4, Đấm Móc 2, Đấm Múc 2, Đấm Lao 2, Đấm Hai Tay 1, 2  Ôn: Đá Thẳng 1, 2, 3, Đá Cạnh, Đá Hất 1, 2. Đá Tạt 1, 2, 3, Đá Đạp 1, 2, 3, Đá Móc Trước, Đá Móc Sau, Đá Bay: Tạt, Đạp, Đạp Sau, Móc Sau Đá Thẳng 2, 3, Đá Tạt 2, 3,  Đá Đạp 2, 3.  Ôn: Chém: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gạt: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Bật: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Chỏ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Gối: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. | Đòn Chiến Lược 26, 27, 28, 29, 30
  Ôn Đòn Chân: Đòn Chân (7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16). Đòn Chân: 17, 18, 19, 20, 21 
  Phản Công 7 Thế Kiếm:  1 — Phản thế Kiếm Tám 2 — Phản thế Kiếm Chín 3 — Phản thế Kiếm Mười 4 — Phản thế Kiếm Mười Một 5 — Phản thế Kiếm Mười Hai 6 – Phản thế Kiếm Mười Ba 7 —Phản thế Kiếm Mười Bốn 8 —Phản thế Kiếm Mười Lăm | Việt Võ Đạo Quyền (Thân, Thủ, Bộ, Cước, Pháp Tinh Hoa Việt Võ Đạo Quyền) 
  Tứ Tượng Bổng Pháp (Tứ Tượng Côn Pháp – Từ thuyết Âm-Dương : Hư Vô sinh Thái Cực, thái cực sinh Lưỡng Nghi, lưỡng nghi sinh Tứ Tượng, tứ tượng sinh Bát Quái )  | Song Luyện 3 Song Luyện Kiếm  | 
Hoàng Đai III Thời gian 36 tháng (3 Năm)
    | Ôn: Luyện 18 Lối Đứng Tấn Ôn: Tập Đấm Đá | Phản Công 12 Thế Tay Thước Mộc Bản
  10 Thế Vật: Thế Vật 19—28 | Ngọc Trản Quyền  Đại Đao Quyền (Nhật Nguyệt Đại Đao Pháp)  | Song Luyện Bốn (4) Song Luyện Vật Ba (3)  |